🌟 -ㄴ 대신에

1. 앞에 오는 말과 뒤에 오는 말이 나타내는 상태나 행동 등이 서로 다르거나 반대임을 나타내는 표현.

1. THAY VÌ: Cấu trúc thể hiện hành động hay trạng thái… mà vế trước và vế sau diễn tả khác biệt hay trái ngược với nhau.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 이 약은 입에 쓴 대신에 효과는 아주 좋다.
    This medicine works very well instead of bitter in the mouth.
  • Google translate 승규는 평일에 회사 일로 바쁜 대신에 주말에는 한가하다.
    Seung-gyu is free on weekends instead of busy with work on weekdays.
  • Google translate 지수는 예쁜 대신에 성격이 까다로워서 친구들 사이에서 인기가 많지는 않다.
    Jisoo is not popular among her friends because she is picky instead of pretty.
  • Google translate 이번 여름에는 작년에 비해 비가 너무 많이 왔어요.
    It rained too much this summer compared to last year.
    Google translate 네, 맞아요. 하지만 비가 많이 온 대신에 더위가 심하지는 않았던 것 같아요.
    Yes, that's right. but i don't think the heat was severe instead of raining a lot.
Từ tham khảo -는 대신에: 앞에 오는 말과 뒤에 오는 말이 나타내는 상태나 행동 등이 서로 다르거나 …
Từ tham khảo -은 대신에: 앞에 오는 말과 뒤에 오는 말이 나타내는 상태나 행동 등이 서로 다르거나 …

-ㄴ 대신에: -n daesine,が。けど。けれど。けれども,,,ـنْ دايشيني : في مقابل أنّ,,thay vì,...แต่..., ...แต่ในทางกลับกัน..., แต่ในทางตรงกันข้ามกลับ...,sebaliknya, tetapi, melainkan, namun,вместо,(无对应词汇),

2. 앞에 오는 말이 나타내는 행동이나 상태를 비슷하거나 맞먹는 다른 행동이나 상태로 바꾸는 것을 나타내는 표현.

2. THAY VÀO ĐÓ, THAY CHO: Cấu trúc thể hiện sự thay đổi hành động hay trạng thái mà vế trước thể hiện sang hành động hay trạng thái khác tương tự hoặc tương ứng.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 편의점은 이십사 시간 운영해서 편리한 대신에 값이 조금 비싼 편이다.
    Convenience stores run for twenty-four hours, so they're a little expensive instead of convenient.
  • Google translate 며칠 동안 청소를 못 한 대신에 이번 주말에는 대청소를 해야 한다.
    Instead of failing to clean for a few days, you have to do a big cleanup this weekend.
  • Google translate 먼저 온 사람들이 자리를 떠난 대신에 늦게 온 사람들이 빈자리를 채웠다.
    Instead of those who came first leaving their seats, those who came late filled the vacancy.
  • Google translate 지수야, 너한테 소포가 왔어. 이것 좀 보렴.
    Jisoo, there's a package for you. look at this.
    Google translate 와, 아빠가 제 생일에 출장을 가신 대신에 선물을 보내셨어요!
    Wow, my dad sent me a gift for my birthday instead of going on a business trip!
Từ tham khảo -는 대신에: 앞에 오는 말과 뒤에 오는 말이 나타내는 상태나 행동 등이 서로 다르거나 …
Từ tham khảo -은 대신에: 앞에 오는 말과 뒤에 오는 말이 나타내는 상태나 행동 등이 서로 다르거나 …

📚 Annotation: 받침이 없거나 ‘ㄹ’ 받침인 동사와 형용사 뒤에 붙여 쓴다.

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Hẹn (4) Biểu diễn và thưởng thức (8) Ngôn ngữ (160) Văn hóa đại chúng (52) Nghệ thuật (23) Nghệ thuật (76) Sự khác biệt văn hóa (47) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Diễn tả trang phục (110) Vấn đề xã hội (67) Ngôn luận (36) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Văn hóa ẩm thực (104) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Chế độ xã hội (81) Dáng vẻ bề ngoài (121) Gọi món (132) Luật (42) Sử dụng bệnh viện (204) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Cảm ơn (8) Gọi điện thoại (15) Sự kiện gia đình (57) Lịch sử (92) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Yêu đương và kết hôn (19) Cách nói thời gian (82) Sở thích (103) Diễn tả ngoại hình (97)